BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN BẮC NAM

 BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẮC TRUNG NAM TẠI DƯƠNG ĐÔNG 

Có hai cách tính giá cước là theo khối hoặc theo kg. Đối với hàng nặng mà nhỏ sẽ áp dụng tính cước theo kg. Đối với hàng nhẹ mà kích thước lớn tính cước theo khối.

Bảng giá cước vận chuyển hàng từ Hà Nội đi các tỉnh

Từ Hà Nội đi các Tỉnh Thành Tính theo kg (vnd/kg) Tính theo khối (vnd/khối) Nguyên xe (triệu vnd/xe)
Quảng Bình, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa 800 – 1.800 250.000 – 370.000 15 – 27
Huế, Quảng Trị, Đà Nẵng 1.100 – 2.000 330.000 – 460.000 17 – 29
Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi 1.200 – 2.100 400.000 – 490.000 18 – 33
Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận 1.250 – 2.200 410.000 – 510.000 19 – 34
Đồng Nai, Bình Dương 1.350 – 2.300 425.000 – 525.000 20 – 35
Tp.HCM 1.350 – 2.300 420.000 – 520.000 20 – 35
Vũng Tàu, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Bến Tre 1.600 – 2.500 430.000 – 520.000 22 – 37
Cần Thơ, Đồng Tháp, Vĩnh Long, An Giang, Trà Vinh 1.800 – 2.800 500.000 – 520.000 24 – 39
Komtum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng 2.100 – 3.800 500.000 – 800.000 24 – 39

Bảng giá cước vận chuyển hàng từ Sài Gòn (HCM) đi các tỉnh

Từ TPHCM đi các Tỉnh Thành Tính theo kg (vnd/kg) Tính theo khối (vnd/khối) Nguyên xe (triệu vnd/xe)
Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận 1.000 – 1.650 305.000 – 405.000 12 – 25
Phú Yên, Bình Định 1.150 – 1.900 400.000 – 490.000 15 – 28
Quảng Ngãi, Quảng Nam, Đà Nẵng 1.350 – 2.200 420.000 – 495.000 17 – 31
Huế, Quảng Trị, Quảng Bình 1.450 – 2.650 460.000 – 550.000 19 – 37
Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa 1.750 – 2.900 485.000 – 585.000 20 – 47
Hà Nội 1.800 – 2.950 490.000 – 595.000 20 – 47
Hà Nam, Ninh Bình, Nam Định, Hưng Yên, Bắc Ninh 1.800 – 2.950 495.000 – 595.000 21 – 47
LƯU Ý:
– Giá trên chưa bao gồm: 10% VAT, phí bốc xếp tại nơi khách hàng và phí đường cấm (nếu có).
– Giá trên chưa bao gồm phí giao nhận hàng tận nơi đối với những đơn hàng < 3000 kg hoặc < 15m3.
Đối với Khu vực ngoại thành, huyện, xã, thị trấn, thị xã xa trung tâm tỉnh, thành phố…Thời gian vận chuyển sẽ cộng thêm từ12-24h và mức giá cộng thêm theo thỏa thuận.
Đối với các lô hàng hóa có yêu cầu đặc biệt, dễ vỡ, chất lỏng, quá khổ, trọng lượng vượt quá 150kg/kiện…xin vui lòng gọi điện trực tiếp để có đơn giá chính xác nhất
– Thời gian vận chuyển theo đúng điều khoản cam kết của Dương Đông kèm các hợp đồng và điều khoản đảm bảo an toàn hàng hóa.

TIN TỨC LIÊN QUAN

BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE TẢI

BẢNG GIÁ CƯỚC CHẠY NỘI THÀNH Loại xe  Giá mở cửa – 5km đầu Từ...